Kiểu | Nhật Bảncontent_copy 咀 | Phồn thểcontent_copy 咀 | Giản thểcontent_copy 咀 | Pinyin | |
Kiểu chữ, pinyin, cách đọc của 咀 Cách viết: Jisho↗ | check_circle | check_circle | check_circle |
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chuỷ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘴 [zuê]. Xem 咀 [jư].
trớ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhấm, nhai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① trớ tước 咀嚼 nhấm nuốt.
Từ ghép
trớ tước 咀嚼
tư
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng mà nếm thử.
Từ ghép
trớ tước 咀嚼
tứ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. 【咀嚼】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: 咀嚼食物 Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: 咀嚼含義 Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem 咀 [zuê].
tữ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. 【咀嚼】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: 咀嚼食物 Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: 咀嚼含義 Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem 咀 [zuê].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典