呪 chú →Tra cách viết của 呪 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ジュ、のろ-う
Ý nghĩa:
nguyền rủa, charm
呪 chú [Chinese font] 呪 →Tra cách viết của 呪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chú
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “chú” 咒.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyền rủa.
② Thần chú.
③ Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên để cầu nguyện — Rủa, nguyền rủa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典