Kanji Version 13
logo

  

  

ngốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 呆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bảo


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” trì độn, “ngai bản” ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù : “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Bảo — Một âm khác là Ngai.

ngai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” trì độn, “ngai bản” ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù : “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngốc, ngu, đần độn.【】ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngây dại. 【】ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu dốt, đần độn — Một âm là Bảo. Xem Bảo.
Từ ghép
ngai bản • ngai bản • ngai bát • ngai bổn • ngai lao • si ngai



ngốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển Thiều Chửu
① Ngây dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngây dại. 【】ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典