吽 hồng [Chinese font] 吽 →Tra cách viết của 吽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hống
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trâu bò kêu.
hồng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng thần chú trong tiếng Phạn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng thần chú trong tiếng Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ dùng trong câu chú của nhà Phật.
ngâu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trâu bò kêu — Một âm khác là Oanh. Xem Oanh.
Từ ghép
ngâu nha 吽呀 • ngâu nha 吽牙
ngầu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
oanh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiến Phạn, là tiếng dùng trong lúc phấn khứa phù chú — Một âm là Ngâu ( Tiếng trâu bò kêu ).
ẩu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【吽牙】ẩu nha [óuyá] (văn) Tiếng chó cắn giành nhau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典