吼 hống [Chinese font] 吼 →Tra cách viết của 吼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rống, kêu to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống (mãnh thú). ◎Như: “sư tử hống” 獅子吼 sư tử gầm.
2. (Động) Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng. ◎Như: “nhất thanh nộ hống” 一聲怒吼 nổi giận rống lên một tiếng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” 其多寶佛, 雖久滅度, 以大誓願, 而師子吼 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
3. (Động) Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). ◎Như: “bắc phong nộ hống” 北風怒吼 gió bấc hú dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Rống. Tiếng kêu các loài thú mạnh kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm, gào, rống: 獅子吼 Sư tử gầm; 怒吼 Gào thét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu ( nói về trâu bò ) — Gầm ( nói về mãnh thú ) — Quát lên, thét to.
Từ ghép
hống nộ 吼怒 • nộ hống 怒吼 • sư tử hống 獅子吼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典