Kanji Version 13
logo

  

  

吸 hấp  →Tra cách viết của 吸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キュウ、す-う
Ý nghĩa:
hút, bú, suck

hấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 吸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hấp thụ
2. hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với “hô” . ◇Liêu trai chí dị : “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” , , ; , , : (Vương Lan ) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: “hấp dẫn” thu hút, lôi cuốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hít: Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: Bông có thể thấm nước; Đá nam châm hút được sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.
Từ ghép
duyện hấp • hấp âm • hấp dẫn • hấp duyện • hấp độc • hấp khí • hấp khí • hấp lực • hấp nhập • hấp quản • hấp thủ • hấp thụ • hấp thu • hấp yên • hấp yên • hô hấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典