吸 hấp →Tra cách viết của 吸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キュウ、す-う
Ý nghĩa:
hút, bú, suck
吸 hấp [Chinese font] 吸 →Tra cách viết của 吸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hấp thụ
2. hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với “hô” 呼. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: “hấp dẫn” 吸引 thu hút, lôi cuốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô 呼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hít: 吸氧 Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: 棉花能吸水 Bông có thể thấm nước; 磁石能吸鐵 Đá nam châm hút được sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.
Từ ghép
duyện hấp 吮吸 • hấp âm 吸音 • hấp dẫn 吸引 • hấp duyện 吸吮 • hấp độc 吸毒 • hấp khí 吸气 • hấp khí 吸氣 • hấp lực 吸力 • hấp nhập 吸入 • hấp quản 吸管 • hấp thủ 吸取 • hấp thụ 吸受 • hấp thu 吸收 • hấp yên 吸烟 • hấp yên 吸煙 • hô hấp 呼吸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典