吴 ngô [Chinese font] 吴 →Tra cách viết của 吴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngô
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “ngô” 吳.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ ngô 呉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 吳
Từ ghép
ngô thù du 吴茱萸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典