Kanji Version 13
logo

  

  

thôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 吞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nuốt
2. tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuốt, ngốn. ◎Như: “thôn phục dược hoàn” nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). ◇Trần Quốc Tuấn : “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” chiếm lấy. § Cũng viết là . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” , (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm : “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi;
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: Thôn tính tiêu diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.
Từ ghép
kình thôn • mạn thôn thôn • thôn thôn thổ thổ • thôn thực • thôn tính • thôn tính • tính thôn • tính thôn • vân thôn • xà thôn tượng • xâm thôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典