Kanji Version 13
logo

  

  

向 hướng  →Tra cách viết của 向 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: コウ、む-く、む-ける、む-かう、む-こう
Ý nghĩa:
phương hướng, over there

hướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 向 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hướng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hướng, phía
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về, quay về, ngả theo. ◎Như: “nam hướng” ngoảnh về hướng nam, “bắc hướng” ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là “chí hướng” , “xu hướng” .
2. (Tính) Xưa kia, cũ, trước. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
3. (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎Như: “hướng giả” trước ấy, “hướng lai” từ xưa đến nay. ◇Liêu trai chí dị : “Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách” , (Hương Ngọc ) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
4. (Giới) Sắp, gần. ◎Như: “hướng thần” sắp sáng.
5. (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎Như: “hướng tiền khán” nhìn về phía trước.
6. (Danh) Họ “Hướng”.
7. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng ngoảnh về hướng nam, bắc hướng ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng , xu hướng , v.v.
② Ngày xưa, như hướng giả trước ấy.
③ Sắp, như hướng thần sắp sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hướng, ngoảnh (về phía): Ngoảnh về phía nam; Nhà này hướng đông; Hướng mũi súng vào kẻ thù;
② Phương hướng: Hướng gió; Lòng người hướng theo;
③ Thiên vị, bênh vực: Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân;
④ Lên, vào, về: Báo cáo lên cấp trên; Phát triển vào chiều sâu;
⑤ (văn) Trước nay: Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; Trước đây, trước đó, lúc nãy; Trước nay, xưa nay. Cv. ;
⑥ (văn) Sắp: Sắp sáng;
⑦ (văn) Nếu, nếu như: Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 使 [xiàngshê];【】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 使;【使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 使? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai hoạ? (Hậu Hán thư);
⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc;
⑨ (văn) Xem như, coi như là: Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân);
⑩ (văn) Chạy về phía;
⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như , bộ );
③ Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ xoay về phương Bắc — Xoay về. Ngó mặt về — Nghiêng về, thiên về — Lúc trước — Gần đây.
Từ ghép
chí hướng • động hướng • động hướng • đơn hướng • đơn hướng • hồi hướng • hướng dương • hướng đạo • hướng lai • hướng ngoại • hướng ngung • hướng ngung nhi khấp • hướng nhật • hướng nội • hướng thiện • hướng thượng • hướng vãng • khuynh hướng • khuynh hướng • nhất hướng • phương hướng • quỳ hướng • sở hướng • xu hướng • ý hướng

hưởng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như , bộ );
③ Như (bộ ), (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典