吐 thổ →Tra cách viết của 吐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ト、は-く
Ý nghĩa:
nôn, ói, spit
吐 thổ [Chinese font] 吐 →Tra cách viết của 吐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhả ra
2. nở (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.
Từ ghép
ẩu thổ 嘔吐 • ẩu thổ 殴吐 • bán thổ bán lộ 半吐半露 • thổ khí 吐弃 • thổ khí 吐棄 • thổ khí 吐气 • thổ khí 吐氣 • thổ lộ 吐露 • thổ phiền 吐蕃 • thổ tả 吐瀉 • thôn thôn thổ thổ 吞吞吐吐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典