Kanji Version 13
logo

  

  

吏 lại  →Tra cách viết của 吏 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: リ
Ý nghĩa:
quan lại, officer

lại [Chinese font]   →Tra cách viết của 吏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” . , (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị .
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại , đề lại , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan lại: Quan lại nhỏ; Thuộc viên ở các phủ huyện; Thư kí ở huyện sảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ ghép
cách lại • cảnh lại • cương lại • đề lại • hạ lại • khốc lại • lại bộ • lại mục • lại trị • ngục lại • nha lại • ô lại • pháp lại • quan lại • thuộc lại • thư lại • viên lại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典