吏 lại →Tra cách viết của 吏 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: リ
Ý nghĩa:
quan lại, officer
吏 lại [Chinese font] 吏 →Tra cách viết của 吏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ ghép
cách lại 革吏 • cảnh lại 警吏 • cương lại 疆吏 • đề lại 提吏 • hạ lại 下吏 • khốc lại 酷吏 • lại bộ 吏部 • lại mục 吏目 • lại trị 吏治 • ngục lại 獄吏 • nha lại 衙吏 • ô lại 汙吏 • pháp lại 法吏 • quan lại 官吏 • thuộc lại 屬吏 • thư lại 書吏 • viên lại 園吏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典