后 hậu →Tra cách viết của 后 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
hoàng hậu, empress
后 hậu [Chinese font] 后 →Tra cách viết của 后 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hấu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” 商之先后, 受命不殆, 在武丁孫子 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.
2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” 羣后 các chư hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ban thụy vu quần hậu” 班瑞于群后 (Thuấn điển 舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” 王后, “hoàng hậu” 皇后.
4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” 后土.
5. (Danh) Họ “Hậu”.
6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” 後. ◇Lễ Kí 禮記: “Tri chỉ nhi hậu hữu định” 知止而后有定 (Đại Học 大學) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.
7. § Giản thể của chữ 後.
hậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sau
2. phía sau
Từ điển phổ thông
hoàng hậu, vợ vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” 商之先后, 受命不殆, 在武丁孫子 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.
2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” 羣后 các chư hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ban thụy vu quần hậu” 班瑞于群后 (Thuấn điển 舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” 王后, “hoàng hậu” 皇后.
4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” 后土.
5. (Danh) Họ “Hậu”.
6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” 後. ◇Lễ Kí 禮記: “Tri chỉ nhi hậu hữu định” 知止而后有定 (Đại Học 大學) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.
7. § Giản thể của chữ 後.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu 羣后.
② Bà hoàng hậu (vợ vua).
③ Cũng như chữ hậu 後. Như tri chỉ nhi hậu hữu định 知止而后有定 biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
④ Thần đất gọi là hậu thổ 后土.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vua nước chư hầu: 群后 Các vua chư hầu;
② Vợ vua, hoàng hậu;
③ Sau (dùng như 後, cả trong cổ thư và Hán ngữ hiện đại): 知止而后有定 Biết chỗ dừng rồi mới định được chí (Đại học);
④ Thần đất: 后土 Thần đất đai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sau, đằng sau: 屋後 Sau nhà;
② Con cháu, con nối dòng, đời sau: 無後 Không có con cháu nối dõi;
③ (văn) Đi sau, theo sau (dùng như động từ);
④ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời cổ chỉ ông vua — Sau chỉ người vợ chánh thức của vua. Cũng gọi là Hoàng hậu.
Từ ghép
bối hậu 背后 • chi hậu 之后 • dĩ hậu 以后 • hậu biên 后边 • hậu cần 后劝 • hậu diện 后靣 • hậu duệ 后裔 • hậu đại 后代 • hậu đế 后帝 • hậu giả 后者 • hậu hối 后悔 • hậu kỳ 后期 • hậu lai 后来 • hậu mẫu 后母 • hậu nhân 后人 • hậu quả 后果 • hậu thiên 后天 • hậu thoái 后退 • hậu thổ 后土 • hoa hậu 花后 • hoàng hậu 皇后 • hoàng thái hậu 皇太后 • kim hậu 今后 • mẫu hậu 母后 • nhật hậu 日后 • tại hậu 在后 • thái hậu 太后 • thử hậu 此后 • tiên hậu 先后 • tối hậu 最后 • vương hậu 王后
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典