吉 cát →Tra cách viết của 吉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キチ、キツ
Ý nghĩa:
tốt lành, good luck
吉 cát [Chinese font] 吉 →Tra cách viết của 吉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành. § Đối lại với “hung” 凶. ◎Như: “cát tường” 吉祥 điềm lành. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền” 奢者狼藉儉者安, 一凶一吉在眼前 (Tân nhạc phủ 新樂府, Thảo mang mang 草茫茫).
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: “hung đa cát thiểu” 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung 凶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành;
② [Jí] (Họ) Cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều phúc, điều lành — Ngày mồng một đầu tháng âm lịch — Tên người, tức Lê Ngô Cát, người xã Hương làng huyện Chương Mĩ, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1848, từng làm quan ở Quốc sử quán, sau làm Án sát tỉnh Cao Bằng. Năm 1859, ông được Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản đề cử sửa lại bộ Đại Nam quốc sử diễn ca và chép tiếp tới chỗ vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu.
Từ ghép
anh cát lợi 英吉利 • anh cát lợi hải hạp 英吉利海峽 • cát âm 吉音 • cát địa 吉地 • cát khánh 吉慶 • cát kì 吉期 • cát mộng 吉夢 • cát nhân 吉人 • cát nhật 吉日 • cát phục 吉服 • cát sĩ 吉士 • cát sự 吉事 • cát táng 吉葬 • cát tha 吉他 • cát thổ 吉土 • cát tịch 吉夕 • cát tín 吉信 • cát triệu 吉兆 • cát tường 吉祥 • nạp cát 納吉 • nguyệt cát 月吉 • quyên cát 涓吉 • thai cát 台吉 • trạch cát 擇吉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典