各 các →Tra cách viết của 各 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カク、おのおの
Ý nghĩa:
mỗi thứ, each
各 các [Chinese font] 各 →Tra cách viết của 各 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
các
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỗi một
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各不相謀 đều chẳng cùng mưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các: 世界各國 Các nước trên thế giới; 各位來賓 Thưa các vị khách; 各科學部門 Các ngành khoa học; 各省 Các tỉnh;
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đặc biệt, khác thường: 這人很各 Người này rất khác thường. Xem 各 [gè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỗi cái. Mỗi người — Tất cả — Cùng, đều.
Từ ghép
các cá 各个 • các cá 各個 • các chấp sở kiến 各執所見 • các chủng 各种 • các chủng 各種 • các quốc 各国 • các quốc 各國 • các tận sở năng 各盡所能 • các trì kỉ kiến 各持己見 • các vị 各位 • đồng sàng các mộng 同床各夢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典