Kanji Version 13
logo

  

  

cật [Chinese font]   →Tra cách viết của 吃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nói lắp
2. ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” . ◎Như: “cật phạn” ăn cơm, “cật trà” uống trà, “cật dược” uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” hút thuốc, “cật mặc” thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” giật mình, “cật khuy” chịu thiệt thòi, “cật quan ti” bị thưa kiện, “cật đắc khổ” chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện : “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” , 便, 穿 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” cười khặc khặc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói lắp.
② Ăn. Cũng như chữ khiết .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, uống: Ăn chay, ăn lạt; Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: Giấy thấm; Không thấm mực;
③ Chịu đựng: Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: Bị thiệt; Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói liệu, lắp bắp, tiếng nọ lộn thành tiếng kia — Ăn vào miệng — Nhận lấy.
Từ ghép
á tử cật hoàng liên • cật cật • cật kinh • cật thuỷ • cật trà • tiểu cật

ngật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nói lắp
2. ăn uống
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, uống: Ăn chay, ăn lạt; Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: Giấy thấm; Không thấm mực;
③ Chịu đựng: Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: Bị thiệt; Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Từ ghép
khẩu ngật • loạn ngật • loạn ngật • ngật đao • ngật hoàn • ngật kinh • ngật kinh • ngật phạn • ngật phạn • ngật thố • ngật xuyên 穿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典