号 hiệu →Tra cách viết của 号 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ゴウ
Ý nghĩa:
số hiệu, number
号 hiệu [Chinese font] 号 →Tra cách viết của 号 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hiệu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “hiệu” 號.
2. Giản thể của chữ 號.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hiệu 號.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 號
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: 國號 Quốc hiệu, tên nước; 記號 Kí hiệu, dấu hiệu; 暗號 Ám hiệu; 年號 Niên hiệu; 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu đau đớn. Viết tắt của chữ Hiệu 號.
Từ ghép
ám hiệu 暗号 • bát hiệu 拨号 • biên hiệu 编号 • biệt hiệu 别号 • chính hiệu 正号 • huy hiệu 徽号 • khẩu hiệu 口号 • ngoại hiệu 外号 • phân hiệu 分号 • phó hiệu 副号 • phù hiệu 符号 • quát hiệu 括号 • thương hiệu 商号 • tín hiệu 信号 • trướng hiệu 帐号
hào
giản thể
Từ điển phổ thông
gào khóc, kêu gào
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “hiệu” 號.
2. Giản thể của chữ 號.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: 呼號 Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 號
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典