叶 hiệp [Chinese font] 叶 →Tra cách viết của 叶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
diệp
giản thể
Từ điển phổ thông
lá cây
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 葉
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 葉 (bộ 艹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).
Từ ghép
đao diệp 刀叶 • thụ diệp 树叶
hiệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ văn là chữ 協. Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận 叶韻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hài hoà, hoà hợp, ăn khớp. Xem 叶 [yè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hiệp 協.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典