Kanji Version 13
logo

  

  

召 triệu  →Tra cách viết của 召 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、め-す
Ý nghĩa:
triệu tập, summon

triệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 召 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu gọi, mời đến

thiệu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” , lấy lời gọi lại là “triệu” .
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Thiệu (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.



triệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu gọi, mời đến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” , lấy lời gọi lại là “triệu” .
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu , lấy lời gọi lại là triệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi, vời đến, triệu (tập): Kêu gọi, hiệu triệu;
② (văn) Gây ra, dẫn đến: Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẫy gọi — Gọi từ xa về.
Từ ghép
hiệu triệu • triệu hồi • triệu khai • triệu khai • triệu kiến • triệu tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典