叫 khiếu →Tra cách viết của 叫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キョウ、さけ-ぶ
Ý nghĩa:
kêu, hết, shout
叫 khiếu [Chinese font] 叫 →Tra cách viết của 叫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” 大叫一聲 kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” 落日山山猿叫哀 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” 當下日晚未昏. 王進先叫張牌入來 (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” 小的叫高俅 (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” 古樹叫大風吹倒 cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, như đại khiếu nhất thanh 大叫一聲 kêu to một tiếng. Tục viết là 呌 là nhầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi: 外邊有人叫你 Bên ngoài có người gọi anh; 叫到這兒來 Gọi lại đây;
② Kêu: 大叫一聲 Kêu to một tiếng; 昨晚小孩直叫肚子痛 Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: 雞叫 Gà gáy; 鳥叫 Chim hót; 狗叫 Chó sủa; 牛叫 Bò rống; 老虎叫 Hổ gầm...;
④ Bảo: 媽媽叫我來找你 Mẹ bảo em đến tìm anh; 叫怎麼辦,就怎麼辦 Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: 你叫什麼名字? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: 屋頂叫狂風吹走了 Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; 他隨意損壞公物,叫大家批評了一頓 Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): 叫小汽車 Thuê tắc xi; 叫菜 Gọi món ăn; 叫一車煤 Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: 叫雞 Gà trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi — Kêu ca.
Từ ghép
hô danh khiếu trận 呼名叫陣 • hô khiếu 呼叫 • khiếu hảm 叫喊 • khiếu hảo 叫好 • khiếu hiêu 叫嚣 • khiếu hiêu 叫囂 • khiếu nại 叫奈 • khiếu oan 叫寃 • khiếu thanh 叫声 • khiếu thanh 叫聲 • khiếu tỉnh 叫醒 • khiếu tố 叫做 • tiêm khiếu 尖叫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典