Kanji Version 13
logo

  

  

叫 khiếu  →Tra cách viết của 叫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キョウ、さけ-ぶ
Ý nghĩa:
kêu, hết, shout

khiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 叫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khiếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du : “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” (Vọng quan âm miếu ) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện : “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” . (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, như đại khiếu nhất thanh kêu to một tiếng. Tục viết là là nhầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi: Bên ngoài có người gọi anh; Gọi lại đây;
② Kêu: Kêu to một tiếng; Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: Gà gáy; Chim hót; Chó sủa; Bò rống; Hổ gầm...;
④ Bảo: Mẹ bảo em đến tìm anh; Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: ? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): Thuê tắc xi; Gọi món ăn; Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: Gà trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi — Kêu ca.
Từ ghép
hô danh khiếu trận • hô khiếu • khiếu hảm • khiếu hảo • khiếu hiêu • khiếu hiêu • khiếu nại • khiếu oan • khiếu thanh • khiếu thanh • khiếu tỉnh • khiếu tố • tiêm khiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典