叢 tùng [Chinese font] 叢 →Tra cách viết của 叢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
tùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều
2. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
2. (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ, “nhân tùng” 人叢 đám người.
3. (Danh) Họ “Tùng”.
4. (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.
Từ điển Thiều Chửu
① Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại.
② Bui râm, như tùng lâm 叢林 rừng râm, cây mọc từng bui gọi là tùng. Bây giờ gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông;
② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Cây mọc thành bụi rậm rạp.
Từ ghép
thạch nông tùng thoại 石農叢話 • tùng báo 叢報 • tùng lâm 叢林 • tùng san 叢刊 • tùng thoả 叢脞 • tùng thư 叢書
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典