叛 bạn [Chinese font] 叛 →Tra cách viết của 叛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
bạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm phản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm phản, vi phản, phản bội. ◎Như: “mưu bạn” 謀叛 mưu phản. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm phản. Trái lại, không cùng lòng với mình nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phản bội, làm phản, chống lại: 衆叛親離 Mọi người chống lại, người thân xa lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời bỏ — Làm phản. Chống lại — Làm loạn. Gây rối.
Từ ghép
bạn đồ 叛徒 • bạn hoán 叛渙 • bạn loạn 叛乱 • bạn loạn 叛亂 • bạn nghịch 叛逆 • bội bạn 背叛 • nghịch bạn 逆叛 • phản bạn 反叛 • vi bạn 違叛
phán
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng rực. Rực rỡ — Một âm là Bạn. Xem Bạn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典