受 thụ →Tra cách viết của 受 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét) - Cách đọc: ジュ、う-ける、う-かる
Ý nghĩa:
nhận, accept
受 thụ [Chinese font] 受 →Tra cách viết của 受 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
thâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chịu đựng
thọ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.
thụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” 受受 người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” 受到優待 nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” 皆一心合掌, 欲聽受佛語 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hư thụ nhân” 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” 受聽 hợp tai, “thụ khán” 受看 đẹp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受.
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.
Từ ghép
ác khẩu thụ chi 惡口受之 • bẩm thụ 稟受 • cảm thụ 感受 • hấp thụ 吸受 • hưởng thụ 享受 • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿招損,謙受益 • nhẫn thụ 忍受 • tâm thụ 心受 • thụ bệnh 受病 • thụ cách 受格 • thụ cố 受僱 • thụ giáo 受教 • thụ giới 受戒 • thụ hối 受賄 • thụ hối 受贿 • thụ lí 受理 • thụ nan 受難 • thụ nghiệp 受業 • thụ phong 受封 • thụ thai 受胎 • thụ thụ 授受 • thụ thương 受傷 • thụ trì 受持 • thụ tử 受死 • thừa thụ 承受 • tiếp thụ 接受
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典