反 phản →Tra cách viết của 反 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét) - Cách đọc: ハン、(ホン)、(タン)、そ-る、そ-らす
Ý nghĩa:
chống lại, anti-
反 phản, phiên [Chinese font] 反 →Tra cách viết của 反 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
phiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” 正. ◎Như: “phản diện” 反面 mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, đối lại với chữ chính 正. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lật lại: 反案 Lật lại vụ án;
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa
⑥ (bộ 刀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật lại. Xét lại — Một âm là Phản. Xem Phản.
phiến
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mua bán (dùng như 販, bộ 貝): 積反貨而爲商賈 Tích trữ hàng bán mà trở thành thương nhân (Tuân tử: Nho hiệu).
phản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” 正. ◎Như: “phản diện” 反面 mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” 返. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” 智伯果起兵而襲衛, 至境而反, 曰: 衛有賢人, 先知吾謀也 (Vệ sách nhị 衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” 反手 trở tay, “dị như phản thủ” 易如反手 dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” 謀反 mưu chống ngược lại, “phản đối” 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, đối lại với chữ chính 正. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyển biến, lật lại, lật qua: 反敗爲勝 Chuyển bại thành thắng; 易如反掌 Dễ như lật bàn tay; 反手 Trở tay;
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật lại — Trở về, quay về — Tự xét mình. Td: Phản tỉnh — Làm ngược lại. Td: Phản bội — Mặt trái, bề trái — Một âm là Phiên. Xem Phiên.
Từ ghép
bình phản 平反 • bội phản 背反 • cử nhất phản tam 舉一反三 • dị như phản chưởng 易如反掌 • mưu phản 謀反 • mưu phản 谋反 • phản ánh 反映 • phản bác 反駁 • phản bác 反驳 • phản bạn 反伴 • phản bạn 反叛 • phản bội 反背 • phản cảm 反感 • phản chiếu 反照 • phản chính 反正 • phản chứng 反證 • phản chưởng 反掌 • phản cố 反顧 • phản cung 反供 • phản diện 反面 • phản đồ 反徒 • phản đối 反对 • phản đối 反對 • phản động 反動 • phản gián 反間 • phản hồi 反囘 • phản hưởng 反响 • phản hưởng 反響 • phản kháng 反抗 • phản kinh 反經 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản loạn 反亂 • phản lộ 反路 • phản mệnh 反命 • phản mục 反目 • phản nghịch 反逆 • phản nhãn 反眼 • phản nhi 反而 • phản phục 反复 • phản phục 反復 • phản phục 反服 • phản phúc 反覆 • phản quang 反光 • phản tặc 反賊 • phản tâm 反心 • phản thủ 反手 • phản tỉnh 反省 • phản tố 反訴 • phản trắc 反仄 • phản trắc 反側 • phản ứng 反应 • phản ứng 反應 • phản xạ 反射 • tác phản 作反 • tạo phản 造反 • tương phản 相反 • vi phản 違反
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典