参 tham →Tra cách viết của 参 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 厶 (2 nét) - Cách đọc: サン、まい-る
Ý nghĩa:
tham gia, thăm, participate
参 sam, sâm, tam, tham, xam →Tra cách viết của 参 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 厶 (2 nét)
Ý nghĩa:
sam
giản thể
Từ điển phổ thông
tua cờ
sâm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau;
② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].
Từ ghép 2
nhân sâm 人参 • sâm si 参差
tam
giản thể
Từ điển phổ thông
ba, 3
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叁.
tham
giản thể
Từ điển phổ thông
can dự, tham gia
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].
Từ ghép 7
tham dữ 参与 • tham dự 参预 • tham gia 参加 • tham khảo 参考 • tham mưu 参谋 • tham quan 参观 • tham tán 参赞
xam
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典