Kanji Version 13
logo

  

  

khư [Chinese font]   →Tra cách viết của 厶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 厶
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bộ khư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” .
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khư lư đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán , chữ nội đều theo đó. Cổ văn viết là quăng tức là chữ . Lại là chữ dĩ bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ , chữ thai , chữ hĩ đều theo đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ cổ;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành ), tương đương với âm xu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

mỗ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” .
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典