厶 khư [Chinese font] 厶 →Tra cách viết của 厶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 厶
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộ khư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
Từ điển Thiều Chửu
① Khư lư 去盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡, chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ thai 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ 私 cổ;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
mỗ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 某 (bộ 木).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典