厭 áp, ấp, yêm, yếm [Chinese font] 厭 →Tra cách viết của 厭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên tĩnh.
yếm
phồn thể
Từ điển phổ thông
chán ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.
Từ ghép
binh bất yếm trá 兵不厭詐 • thảo yếm 討厭 • yếm ác 厭惡 • yếm cựu 厭舊 • yếm cựu hỉ tân 厭舊喜新 • yếm hận 厭恨 • yếm khí 厭氣 • yếm nhân 厭人 • yếm ố 厭惡 • yếm quyện 厭倦 • yếm thế 厭世
yểm
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như 魘, bộ 鬼).
áp
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đè (dùng như 壓, bộ 土).
ấp
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典