厖 mang [Chinese font] 厖 →Tra cách viết của 厖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
mang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dày, to
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.
Từ điển Thiều Chửu
① Dầy, to. Như mang nhiên đại vật 厖然大物 sù sù vật lớn.
② Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn: 厖然大物 Vật to lù lù;
② Dày;
③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như 尨, bộ 尢).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiến đá lớn — Dầy dặn — Lẫn lộn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典