Kanji Version 13
logo

  

  

quái [Chinese font]   →Tra cách viết của 卦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 卜
Ý nghĩa:
quái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quẻ trong Kinh Dịch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ trong kinh “Dịch” . § Họ Phục Hi chế ba “hào” (vạch) là một “quái” (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” lành hay dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ, họ Phục-hi chế ba vạch (hào) là một quẻ. Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quẻ: 64 quẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quẻ bói. Td: Bát quái ( tám quẻ trong kinh Dịch ).
Từ ghép
bát quái • bát quái quyền • biến quái • biến quái • chiêm quái • quái phệ • trịch quái • vấn quái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典