卦 quái [Chinese font] 卦 →Tra cách viết của 卦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 卜
Ý nghĩa:
quái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ trong Kinh Dịch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ trong kinh “Dịch” 易. § Họ Phục Hi 伏羲 chế ba “hào” 爻 (vạch) là một “quái” 卦 (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” 吉凶 lành hay dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ, họ Phục-hi 伏羲 chế ba vạch (hào) là một quẻ. Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quẻ: 六十四卦 64 quẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quẻ bói. Td: Bát quái ( tám quẻ trong kinh Dịch ).
Từ ghép
bát quái 八卦 • bát quái quyền 八卦拳 • biến quái 变卦 • biến quái 變卦 • chiêm quái 占卦 • quái phệ 卦筮 • trịch quái 擲卦 • vấn quái 問卦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典