Kanji Version 13
logo

  

  

占 chiếm, chiêm  →Tra cách viết của 占 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 卜 (2 nét) - Cách đọc: セン、し-める、うらな-う
Ý nghĩa:
chiếm cứ, xem bói, fortune telling

chiêm, chiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 占 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 卜
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xem điềm để biết tốt xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” xem bói, “chiêm quái” xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông . ◎Như: “chiếm hữu” chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
② Một âm là chiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem bói: Bói toán, bói số, bói;
② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Xem — Bói toán — Một âm khác là Chiếm.
Từ ghép
chiêm bốc • chiêm mộng • chiêm nghiệm • chiêm quái • chiêm thành • chiêm tinh

chiếm
giản thể

Từ điển phổ thông
chiếm đoạt của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” xem bói, “chiêm quái” xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông . ◎Như: “chiếm hữu” chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Tự tiện chiếm cứ của người.
② Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm .
③ Một âm là chiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm: Chiếm thế áp đảo;
② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài): Khẩu chiếm. Xem [zhan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy làm của mình — Có được — Một âm khác là Chiêm.
Từ ghép
chiếm công vi tư • chiếm cứ • chiếm đoạt • chiếm hữu • chiếm lĩnh • chiếm thượng phong • cưỡng chiếm • khẩu chiếm • xâm chiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典