協 hiệp →Tra cách viết của 協 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: キョウ
Ý nghĩa:
hợp tác, cooperation
協 hiệp [Chinese font] 協 →Tra cách viết của 協 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” 我三人結為兄弟, 協力同心, 然後可圖大事 (Đệ nhất hồi 第一回) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” 協議 cùng bàn bạc, “hiệp thương” 協商 thương thảo cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà hợp, như đồng tâm hiệp lực 同心協力, hiệp thương 協商 cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: 同心協力 Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp với nhau — Giúp đỡ nhau — Danh từ quân sự thời xưa, chỉ vị Phó tướng — Tên một đơn vị quân đội, trong chế độ cuối đời Thanh.
Từ ghép
đồng tâm hiệp lực 同心協力 • hiệp điều 協調 • hiệp định 協定 • hiệp đồng 協同 • hiệp hoà 協和 • hiệp hội 協會 • hiệp lực 協力 • hiệp nghị 協議 • hiệp tác 協作 • hiệp thương 協商 • hiệp trấn 協鎮 • hiệp trợ 協助 • hiệp ước 協約 • thoả hiệp 妥協
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典