升 thăng →Tra cách viết của 升 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: ショウ、ます
Ý nghĩa:
cái đấu, measuring box
升 thăng [Chinese font] 升 →Tra cách viết của 升 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
thăng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay lên
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên cao. ◎Như: “thăng kì” 升旗 kéo cờ, “thăng quan” 升官 lên chức quan, “thăng cấp” 升級 lên cấp bậc.
2. (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười “hợp” 合. (2) “Công thăng” 公升 lít.
4. (Danh) Họ “Thăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thưng, mười lẻ là một thưng.
② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăng, thưng (một phần mười của đấu);
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia;
④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 昇 (bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi lên cao hơn. Tiến lên — Tên một đơn vị đo lường ngày xưa, bằng một phần mười của đấu. Ta thường đọc trại là Thưng.
Từ ghép
bạch nhật thăng thiên 白日升天 • công thăng 公升 • đề thăng 提升 • ly thăng 厘升 • phan thăng 攀升 • siêu thăng 超升 • thăng bằng 升平 • thăng bình 升平 • thăng cấp 升級 • thăng cấp 升级 • thăng đường 升堂 • thăng giáng 升降 • thăng hà 升遐 • thăng kinh 升京 • thăng long 升龙 • thăng quan 升官 • thăng thiên 升天 • thăng thiên 升迁 • thăng thiên 升遷 • thăng tiến 升進 • thăng trầm 升沈 • thăng trầm 升沉 • thăng trật 升秩 • thăng trị 升値 • thượng thăng 上升 • trạc thăng 擢升 • trực thăng cơ 直升機 • trực thăng phi cơ 直升飞机
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典