卄 chấp, nhập [Chinese font] 卄 →Tra cách viết của 卄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
chấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
nhập
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典