Kanji Version 13
logo

  

  

千 thiên  →Tra cách viết của 千 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: セン、ち
Ý nghĩa:
ngàn, thousand

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 千 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nghìn, 1000
Từ điển phổ thông
(xem: thu thiên ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
2. (Danh) Họ “Thiên”.
3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: “thiên nan” khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ” , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghìn, mười trăm là một nghìn.
② Rất mực, như thiên nan khó rất mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghìn (ngàn): Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều, rất mực: Hàng nghìn hàng vạn; Rất mực khó khăn;
③ [Qian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nghìn.
Từ ghép
bách chiết thiên hồi • bách chiết thiên ma • nhất khắc thiên kim • nhất tiếu thiên kim • nhất tự thiên kim • tam thiên đại thiên thế giới • tam thiên thế giới • thiên cổ • thiên hộ • thiên hộ • thiên khắc • thiên kim • thiên lí • thiên nan • thiên nan • thiên ngoã • thiên niên uân • thiên niên uân • thiên quan • thiên sơn • thiên sơn vạn thuỷ • thiên tải • thiên tải nhất thì • thiên thu • thiên tuế • thu thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典