Kanji Version 13
logo

  

  

十 thập  →Tra cách viết của 十 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: ジュウ、ジッ、とお、と
Ý nghĩa:
mười, ten

thập [Chinese font]   →Tra cách viết của 十 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
thập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mười, 10
2. đủ hết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
Từ điển Thiều Chửu
① Mười.
② Ðủ hết. Như 'thập thành , thập toàn vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mười: Mười mấy người;
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: Rất vui mừng; Đau lòng vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mười ( 10 ) — Đầy đủ, trọn vẹn. Td: Thập toàn ( trọn vẹn một bề ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thập.
Từ ghép
bản lục thập tứ • bát thập • cửu thập • dĩ nhất đương thập • hà tiên thập vịnh • hồng thập tự • lục thập • ngũ thập • nhất bách bát thập độ • nhị thập • nhị thập tứ hiếu diễn âm • song thập • tam thập • thập ác • thập đạo • thập điện 殿 • thập điều diễn ca • thập nguyệt • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân • thập phân • thập thành • thập thanh cửu trọc • thất thập • tứ thập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典