匣 hạp [Chinese font] 匣 →Tra cách viết của 匣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hộp, cái tráp. ◎Như: “mộc hạp” 木匣 hộp gỗ, “kính hạp” 鏡匣 tráp đựng gương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖匣, 以次進 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.
2. (Danh) Nhà tù, cũi tù. § Thông “hiệp” 柙.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hộp, cái tráp: 木匣 Cái hộp gỗ; 一匣糖果 Một hộp kẹo; 梳頭匣兒 Tráp đựng gương lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn. Cái tráp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典