北 bắc →Tra cách viết của 北 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 匕 (2 nét) - Cách đọc: ホク、きた
Ý nghĩa:
phía bắc, phương bắc, north
北 bắc [Chinese font] 北 →Tra cách viết của 北 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 匕
Ý nghĩa:
bắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương bắc.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương bắc.
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phương bắc, bắc, bấc: 由南往北 Từ nam sang bắc; 北門 Cửa phía bắc; 東北地區 Vùng Đông Bắc; 北風 Gió bấc;
② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng. Nếu quay mặt về phía mặt trời mọc thì hướng Bắc ở phía bên tay trái — Thua chạy — Một âm khác là Bội.
Từ ghép
bại bắc 敗北 • bại bắc 败北 • bắc bán cầu 北半求 • bắc băng dương 北冰洋 • bắc bỉ 北鄙 • bắc bình 北平 • bắc chí 北至 • bắc chu 北周 • bắc cực 北極 • bắc diện 北面 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公约组织 • bắc đẩu 北斗 • bắc đường 北堂 • bắc giao 北郊 • bắc hà 北河 • bắc hải 北海 • bắc hàn 北韓 • bắc hàn 北韩 • bắc hành thi tập 北行詩集 • bắc kạn 北???? • bắc kì 北圻 • bắc kinh 北京 • bắc liêu 北遼 • bắc mang 北邙 • bắc minh 北溟 • bắc mỹ 北美 • bắc nguỵ 北魏 • bắc nhạn nam hồng 北鴈南鴻 • bắc ninh 北寧 • bắc phái 北派 • bắc phong 北風 • bắc qua 北瓜 • bắc sử 北史 • bắc tề 北齊 • bắc tề 北齐 • bắc thần 北辰 • bắc thuộc 北屬 • bắc tống 北宋 • bắc tông 北宗 • bắc triều 北朝 • bắc triều tiên 北朝鮮 • bắc triều tiên 北朝鲜 • bắc ước 北約 • bắc ước 北约 • bắc vĩ 北緯 • bắc vĩ 北纬 • bắc việt 北越 • bôn bắc 奔北 • chiến bắc 戰北 • củng bắc 拱北 • đài bắc 台北 • đài bắc 臺北 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • hồ bắc 湖北 • nam bắc triều 南北朝 • ngự chế bắc tuần thi tập 御製北巡詩集 • sóc bắc 朔北 • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使北國語詩集 • thái san bắc đẩu 泰山北斗 • trục bắc 逐北
bối
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bối 背 — Các âm khác là Bắc, Bội.
bội
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典