化 hóa →Tra cách viết của 化 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匕 (2 nét) - Cách đọc: カ、ケ、ば-ける、ば-かす
Ý nghĩa:
biến hóa, change
化 hóa [Chinese font] 化 →Tra cách viết của 化 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匕
Ý nghĩa:
hoa
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi, cải biến. ◎Như: “thiên biến vạn hóa” 千變萬化 biến đổi không cùng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa” 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎Như: “tạo hóa” 造化, “hóa dục” 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎Như: “giáo hóa” 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎Như: “vật hóa” 物化 chết, “vũ hóa” 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎Như: “tiêu hóa” 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Tây du kí 西遊記: “Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm” 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎Như: “hóa mộ” 化募, “hóa duyên” 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎Như: “lục hóa” 綠化, “ác hóa” 惡化, “điện khí hóa” 電氣化, “khoa học hóa” 科學化, “hiện đại hóa” 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎Như: “phong hóa” 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa” 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn “hóa học” 化學. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là “hoa”. (Danh) “Hoa tử” 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là “khiếu hoa tử” 叫花子.
hoá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biến hoá, biến đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi, cải biến. ◎Như: “thiên biến vạn hóa” 千變萬化 biến đổi không cùng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa” 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎Như: “tạo hóa” 造化, “hóa dục” 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎Như: “giáo hóa” 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎Như: “vật hóa” 物化 chết, “vũ hóa” 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎Như: “tiêu hóa” 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Tây du kí 西遊記: “Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm” 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎Như: “hóa mộ” 化募, “hóa duyên” 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎Như: “lục hóa” 綠化, “ác hóa” 惡化, “điện khí hóa” 電氣化, “khoa học hóa” 科學化, “hiện đại hóa” 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎Như: “phong hóa” 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa” 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn “hóa học” 化學. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là “hoa”. (Danh) “Hoa tử” 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là “khiếu hoa tử” 叫花子.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến hoá. Biến đổi vô hình. Như hoá thân 化身, hoá trang 化粧 nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hoá xuống làm thân người gọi là hoá thân. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hoá. Như hủ thảo hoá vi huỳnh 腐草化為螢 cỏ thối hoá làm đom đóm. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hoá 羽化. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hoá. Như tiêu hoá 消化 tiêu tan vật chất hoá ra chất khác, phần hoá 焚化 lấy lửa đốt cho tan mất, dung hoá 溶化 cho vào nước cho tan ra. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hoá học 化學.
② Hoá sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hoá 造化, là hoá công 化工 nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
③ Cảm hoá. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hoá. Như giáo hoá 教化 nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hoá 德化, lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hoá 風化, lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hoá 文化. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hoá của mình gọi là hoá ngoại 化外, bị mình cảm hoá cũng như theo mình gọi là đồng hoá 同化.
④ Cầu xin, như hoá mộ 化募, hoá duyên 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa mà cảm hoá, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Biến) hoá, đổi: 變化 Biến hoá, biến đổi, thay đổi; 感化 Cảm hoá;
② Sinh hoá, sinh thành (vạn vật);
③ Dạy dỗ, sửa đổi phong tục cho tốt lên, cảm hoá: 教化 Giáo hoá; 德化 Cảm hoá bằng ân nghĩa;
④ Tan: 雪化了 Tuyết tan rồi;
⑤ Hoá học: 理化 Vật lí và hoá học;
⑥ Chảy: 鐵燒化了 Sắt nung đã chảy;
⑦ Hoá, làm cho biến thành: 農業機械化 Cơ giới (khí) hoá nông nghiệp;
⑧ 【化募】hoá mộ [huàmù]; 【化緣】 hoá duyên [huàyuán] (tôn) Đi quyên, đi khất thực (của nhà chùa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi — Làm cho thay đổi — Chỉ sự sống — Cũng chỉ sự chết.
Từ ghép
ác hoá 惡化 • ân hoá 恩化 • âu hoá 歐化 • bá hoá 播化 • biến hoá 变化 • biến hoá 變化 • cảm hoá 感化 • cường hoá 強化 • cường hoá 强化 • dung hoá 融化 • dưỡng hoá 氧化 • đồng hoá 同化 • đức hoá 德化 • giáo hoá 教化 • hành hoá 行化 • hoá công 化工 • hoá dân 化民 • hoá dục 化育 • hoá duyên 化緣 • hoá hạc 化鶴 • hoả hoá 火化 • hoá học 化学 • hoá học 化學 • hoá hợp 化合 • hoá nhi 化兒 • hoá phẩm 化品 • hoá sinh 化生 • hoá thạch 化石 • hoá thân 化身 • hoá tiêm 化纖 • hoá trang 化妆 • hoá trang 化妝 • hoá trang 化裝 • hợp thức hoá 合式化 • hủ hoá 腐化 • huyễn hoá 幻化 • khai hoá 開化 • khí hoá 氣化 • lí hoá 理化 • mộ hoá 募化 • nhân cách hoá 人格化 • nhiễm hoá 染化 • nhuyễn hoá 輭化 • nhược hoá 弱化 • pháp hoá 法化 • phong hoá 風化 • phu hoá 敷化 • phụ hoá 附化 • quần hoá 羣化 • quốc hữu hoá 國有化 • quy hoá 歸化 • sinh hoá 生化 • tạo hoá 造化 • thanh hoá 清化 • thoái hoá 退化 • thuận hoá 順化 • tiến hoá 進化 • tiêu hoá 消化 • văn hoá 文化 • vật hoá 物化 • vũ hoá 羽化 • vương hoá 王化 • xích hoá 赤化
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典