Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 匏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
biều
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả bầu. 【】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: ! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ);
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).

bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ : “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực” (Dương Hóa ) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là “bào hệ” .
2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” . Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” , , , , , , .
3. (Danh) Họ “Bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì.
② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả bầu. 【】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: ! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ);
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả bầu. Một loại bí nhưng tròn và to.
Từ ghép
bào hệ • bào qua • bào tôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典