包 bao →Tra cách viết của 包 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 勹 (2 nét) - Cách đọc: ホウ、つつ-む
Ý nghĩa:
gói, cuốn, quấn, wrap
包 bao [Chinese font] 包 →Tra cách viết của 包 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao, túi, gói
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói. ◎Như: “bao thư” 包書 gói sách, “bao trang” 包裝 đóng gói.
2. (Động) Chứa, đựng. ◎Như: “bao dong” 包容 chứa đựng, “bao hàm” 包含 hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như: “bao quát” 包括 tổng quát, “bao la vạn tượng” 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu” 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như: “nhất thủ bao biện” 一手包辦.
6. (Động) Khoán, thầu. ◎Như: “bao lãm” 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như: “bao xa” 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục 周而復: “Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích” 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ 第四部四四).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎Như: “bao vi” 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, “bao tiễu” 包剿 bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: “bao nhĩ mãn ý” 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎Như: “thư bao” 書包 cặp sách, “bì bao” 皮包 ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như: “Mông Cổ bao” 蒙古包.
12. (Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm” 擗包欲咀牙全動, 舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử 李廷老祠部寄柑子).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎Như: “nùng bao” 膿包 bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎Như: “ngưu nhục bao” 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: “nhất bao đường quả” 一包糖果.
16. (Danh) Họ “Bao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
② Cái bao, để bọc đồ.
③ Bao dong.
④ Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gói, bọc, đùm: 把書包起來 Bọc sách; 包餃子 Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp);
② Buộc, băng bó: 把傷口包扎起來 Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: 一包香煙 Một gói thuốc lá; 兩包大米 Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: 書包 Cặp sách; 皮包 Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: 肉包兒 Bánh bao nhân thịt; 糖包子 Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: 頭上起個大包 Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: 無所不包 Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: 包車 Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: 打包 票 Làm giấy cam đoan; 包他完成任務 Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc lại. Gói lại — Chứa đựng. Gồm chứa — Họ người.
Từ ghép
bao bì 包皮 • bao biện 包辦 • bao bồi 包賠 • bao bối trang 包背裝 • bao công 包公 • bao công 包工 • bao cử 包舉 • bao dong 包容 • bao dung 包容 • bao dụng 包用 • bao đả thính 包打聽 • bao hàm 包含 • bao hàm 包涵 • bao hoang 包荒 • bao khoả 包裹 • bao kim 包金 • bao la 包罗 • bao la 包羅 • bao la vạn tượng 包羅萬象 • bao lãm 包揽 • bao lãm 包攬 • bao lí 包裏 • bao quản 包管 • bao quát 包括 • bao quất 包橘 • bao sao 包抄 • bao tác 包作 • bao tàng 包藏 • bao tàng hoạ tâm 包藏禍心 • bao tiêu 包銷 • bao tiêu 包销 • bao tô 包租 • bao trát 包扎 • bao trát 包紮 • bao tu 包羞 • bao tu nhẫn sỉ 包羞忍恥 • bao tử 包子 • bao tý 包庇 • bao vi 包围 • bao vi 包圍 • bao xa 包車 • bệnh bao nhi 病包兒 • bối bao 背包 • đả bao 打包 • miến bao 面包 • miến bao 麵包 • môn bao 門包 • tiểu bao 小包 • yêu bao 腰包
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典