勾 câu →Tra cách viết của 勾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹 (2 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
cong, bắt giữ, capture
勾 câu [Chinese font] 勾 →Tra cách viết của 勾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong, móc
2. đánh dấu móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “y câu” 衣勾 cái móc áo, “ngư câu” 魚勾 lưỡi câu cá.
2. (Danh) Họ “Câu”.
3. (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: “nhất bút câu tiêu” 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
4. (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
5. (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
6. (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: “câu kết” 勾結 thông đồng với nhau.
7. (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: “câu dẫn” 勾引 dụ đến. ◇Trương Khả Cửu 張可久: “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” 數枝黃菊勾詩興 (Kim hoa đỗng lãnh khúc 金華洞冷曲) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
8. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: “câu lặc” 勾勒 phác họa, “câu xuất luân khuếch lai” 勾出輪廓來 vạch ra những nét chính.
9. (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: “câu lỗ” 勾滷.
10. (Động) Bắt. § Như “bộ” 捕. ◎Như: “câu nhiếp” 勾攝 dụ bắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong. Câu cổ 勾股 tên riêng của khoa học tính. Ðo hình tam giác, đường ngang gọi là câu 勾, đường dọc gọi là cổ 股.
② Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
③ Móc lấy, như câu dẫn 勾引 dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ 捕 (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp 勾攝 dụ bắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ đi, xóa đi, xóa bỏ, gạch bỏ, sổ toẹt: 一筆勾銷 Sổ toẹt đi; 把他的名子勾掉 Xóa tên anh ấy đi;
② Khêu ra, gợi ra, khêu, dụ, khơi: 這一問勾起他剛才說的話 Câu hỏi đó khêu ra những lời anh vừa nói; 勾通 Khơi thông; 勾引 Dụ đến; 勾攝 Dụ bắt;
③ Vẽ, vạch, mô tả, phác hoạ: 勾出一個輪廓 Vạch ra những nét chính;
④ (toán) Chiều ngắn của hình tam giác thẳng góc;
⑤ Móc vào;
⑥ Cái móc;
⑦ Đánh dấu;
⑧ [Gou] (Họ) Câu. Xem 勾 [gòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong — Cái móc — Móc lấy. Dẫn tới — Trừ bỏ đi — Tô trát. Thoa phết.
Từ ghép
câu cổ 勾股 • câu dẫn 勾引 • câu đáng 勾當 • câu đương 勾當 • câu hoạch 勾划 • câu hoạch 勾劃 • câu kê 勾計 • câu kết 勾結 • câu kiểm 勾檢 • câu kiểm 勾臉 • câu lan 勾欄 • câu tiêu 勾銷
cấu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiềm chế;
② Công việc. 【勾當】cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò: 無恥勾當 Những ngón vô liêm sỉ; 罪惡勾當 Thủ đoạn tội ác;
③ [Gòu] (Họ) Cấu. Xem 勾 [gou].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典