Kanji Version 13
logo

  

  

勾 câu  →Tra cách viết của 勾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹 (2 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
cong, bắt giữ, capture

câu [Chinese font]   →Tra cách viết của 勾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cong, móc
2. đánh dấu móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như “câu” . ◎Như: “y câu” cái móc áo, “ngư câu” lưỡi câu cá.
2. (Danh) Họ “Câu”.
3. (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: “nhất bút câu tiêu” ngoặc một nét bỏ đi.
4. (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
5. (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” trích lấy đoạn văn này.
6. (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: “câu kết” thông đồng với nhau.
7. (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: “câu dẫn” dụ đến. ◇Trương Khả Cửu : “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
8. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: “câu lặc” phác họa, “câu xuất luân khuếch lai” vạch ra những nét chính.
9. (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: “câu lỗ” .
10. (Động) Bắt. § Như “bộ” . ◎Như: “câu nhiếp” dụ bắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong. Câu cổ tên riêng của khoa học tính. Ðo hình tam giác, đường ngang gọi là câu , đường dọc gọi là cổ .
② Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu ngoặc một nét bỏ đi.
③ Móc lấy, như câu dẫn dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp dụ bắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ đi, xóa đi, xóa bỏ, gạch bỏ, sổ toẹt: Sổ toẹt đi; Xóa tên anh ấy đi;
② Khêu ra, gợi ra, khêu, dụ, khơi: Câu hỏi đó khêu ra những lời anh vừa nói; Khơi thông; Dụ đến; Dụ bắt;
③ Vẽ, vạch, mô tả, phác hoạ: Vạch ra những nét chính;
④ (toán) Chiều ngắn của hình tam giác thẳng góc;
⑤ Móc vào;
⑥ Cái móc;
⑦ Đánh dấu;
⑧ [Gou] (Họ) Câu. Xem [gòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong — Cái móc — Móc lấy. Dẫn tới — Trừ bỏ đi — Tô trát. Thoa phết.
Từ ghép
câu cổ • câu dẫn • câu đáng • câu đương • câu hoạch • câu hoạch • câu kê • câu kết • câu kiểm • câu kiểm • câu lan • câu tiêu

cấu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiềm chế;
② Công việc. 【】cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò: Những ngón vô liêm sỉ; Thủ đoạn tội ác;
③ [Gòu] (Họ) Cấu. Xem [gou].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典