Kanji Version 13
logo

  

  

勲 huân  →Tra cách viết của 勲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: クン
Ý nghĩa:
công trạng, meritorious deed

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 勲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
huân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công lao. ◎Như: “huân chương” huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
2. § Cũng viết là , .
Từ điển Thiều Chửu
① Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ , nay cũng thông dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công lao.
Từ ghép
huân chương • huân công • huân nghiệp • huân tước • nguyên huân • vinh huân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典