勲 huân →Tra cách viết của 勲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: クン
Ý nghĩa:
công trạng, meritorious deed
勲 huân [Chinese font] 勲 →Tra cách viết của 勲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
huân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công lao. ◎Như: “huân chương” 勲章 huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
2. § Cũng viết là 勛, 勳.
Từ điển Thiều Chửu
① Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勳章 như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛, nay cũng thông dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công lao.
Từ ghép
huân chương 勲章 • huân công 勲功 • huân nghiệp 勲業 • huân tước 勲爵 • nguyên huân 元勲 • vinh huân 榮勲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典