勧 khuyến →Tra cách viết của 勧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: カン、すす-める
Ý nghĩa:
khuyến khích, persuade
勧 cần →Tra cách viết của 勧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
cần
phồn thể
Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典