勤 cần →Tra cách viết của 勤 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: キン、(ゴン)、つと-める、つと-まる
Ý nghĩa:
làm việc, chuyên #, diligence
勤 cần [Chinese font] 勤 →Tra cách viết của 勤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
cần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: “cần bách tính” 勤百姓 bắt trăm họ làm hình dịch.
2. (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “cần vương” 勤王 giúp vua.
4. (Phó) Thường xuyên. ◎Như: “cần hoán tẩy” 勤換洗 thay đổi giặt rửa thường xuyên.
5. (Phó) Hết lòng, hết sức. ◎Như: “cần canh” 勤耕 hết sức cày bừa, “cần học” 勤學 chăm chỉ học tập.
6. (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: “nội cần” 内勤 việc làm trong cơ quan.
7. (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phục cần tận tuế nguyệt” 服勤盡歲月 (Vịnh tam lương 詠三良) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
8. (Danh) Họ “Cần”.
9. (Tính) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: “ân cần” 殷勤 quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là “ân cần” 慇懃.
Từ điển Thiều Chửu
① Siêng. ② Ân cần 殷勤 tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi, cũng có khi dùng chữ ân cần 慇懃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăm, chăm chỉ, siêng năng: 勤學 Chăm chỉ học tập;
② Thường xuyên;
③ Làm việc: 内勤 Làm việc ở trong cơ quan; 外勤 Làm việc ở ngoài cơ quan; 後勤 (Công tác) hậu cần;
④ [Qín] (Họ) Cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Lo lắng — Cực khổ — Giúp đỡ — Chăm chỉ, chịu khó — Gấp rút.
Từ ghép
ân cần 恩勤 • ân cần 殷勤 • cần cán 勤幹 • cần cấp 勤急 • cần cù 勤劬 • cần khẩn 勤懇 • cần khổ 勤苦 • cần kiệm 勤儉 • cần lao 勤勞 • cần mẫn 勤勉 • cần mẫn 勤敏 • cần miễn 勤勉 • cần vụ 勤務 • cần vương 勤王 • chuyên cần 專勤 • hậu cần 後勤 • quyện cần 倦勤 • tân cần 辛勤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典