Kanji Version 13
logo

  

  

勢 thế  →Tra cách viết của 勢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: セイ、いきお-い
Ý nghĩa:
thế lực, sức mạnh, power

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 勢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
thế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thế lực
2. tình hình, tình thế
3. hột dái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quyền lực. ◎Như: “hữu tiền hữu thế” có tiền có thế, “trượng thế khi nhân” ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
2. (Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎Như: “hỏa thế” sức mạnh của lửa, “thủy thế” sức của nước, “phong thế” sức của gió.
3. (Danh) Trạng thái của động tác. ◎Như: “thủ thế” dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, “tư thế” 姿 dáng điệu.
4. (Danh) Hình mạo. ◎Như: “sơn thế tranh vanh” thế núi chót vót, “địa thế bình thản” thế đất bằng phẳng.
5. (Danh) Tình hình, trạng huống. ◎Như: “thì thế” tình hình hiện tại, “cục thế” cục diện.
6. (Danh) Cơ hội. ◇Mạnh Tử : “Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế” , (Công Tôn Sửu thượng ) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
7. (Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎Như: “cát thế” thiến (hình phạt thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Thế, chỉ về cái sức hành động, như hoả thế thế lửa, thuỷ thế thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế, như trận thế thế trận, tư thế 姿 dáng bộ, v.v.
② Thế lực, như uy thế oai thế, thanh thế , trượng thế cậy thế, v.v.
③ Hình thế hơn cả, như sơn thế tranh vanh thế núi chót vót, địa thế bình thản thế đất bằng phẳng, v.v.
④ Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế . Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thế, quyền, sức: Cậy thế nạt người; Có của có thế; Sức nước;
② Tình hình, hình dạng, thế: Địa thế; Thế núi chót vót; Hình thế, tình thế, tình hình; 姿 Tư thế; Thời thế;
③ Bộ sinh dục giống đực, hòn dái: Hình phạt thiến dái (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quyền lực mạnh mẽ. Td: Quyền thế — Hình dạng. Td: Địa thế — Hòn dái đàn ông — Cái cách bày ra ngoài. Td: Thế trận. Đoạn trường tân thanh : » Thế công Từ mới giở ra thế hàng «.
Từ ghép
bả thế • bút thế • cát thế • cô thế • công thế • cục thế • cường thế • đắc thế • địa thế • gia thế • giá thế • hình thế • khử thế • mộ thế • nhân cô thế đơn • nhân thế lợi đạo • quân thế • quốc thế • quyền thế • sự thế • thanh thế • thất thế • thế bất lưỡng lập • thế đầu • thế lực • thế tất • thời thế • thủ thế • thừa thế • tình thế • trận thế • trượng thế • tư thế 姿 • ưu thế • xu thế • ỷ thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典