募 mộ →Tra cách viết của 募 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ボ、つの-る
Ý nghĩa:
tuyển, tuyển mộ, recruit
募 mộ [Chinese font] 募 →Tra cách viết của 募 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
mộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tuyển mộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm khắp, chiêu tập. ◎Như: “mộ binh” 募兵 mộ lính. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả” 以王命聚之, 歲賦其二, 募有能捕之者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, (nên đi) chiêu mộ những người có tài bắt (rắn).
2. (Động) Xin, quyên. ◎Như: “mộ hóa” 募化 xin bố thí, “mộ quyên” 募捐 quyên góp.
3. (Danh) § Thông “mô” 膜.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ, như mộ binh 募兵 mộ lính.
② Xin, như mộ hoá 募化 thầy tu đi xin ăn, mộ quyên 募捐 quyên tiền gạo phát chẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộ, chiêu mộ, tập hợp lại: 招募 Chiêu mộ;
② Xin, quyên: 募捐 Quyên, lạc quyên; 募款 Quyên tiền; 募化 (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm rộng rãi khắp nơi — Kêu gọi tới.
Từ ghép
chiêu mộ 招募 • công mộ 公募 • mộ binh 募兵 • mộ dịch 募伇 • mộ dịch 募役 • mộ duyên 募緣 • mộ hoá 募化 • mộ phu 募夫 • mộ quyên 募捐 • tư mộ 私募 • ứng mộ 應募
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典