Kanji Version 13
logo

  

  

募 mộ  →Tra cách viết của 募 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ボ、つの-る
Ý nghĩa:
tuyển, tuyển mộ, recruit

mộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 募 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
mộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tuyển mộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm khắp, chiêu tập. ◎Như: “mộ binh” mộ lính. ◇Liễu Tông Nguyên : “Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả” , , (Bộ xà giả thuyết ) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, (nên đi) chiêu mộ những người có tài bắt (rắn).
2. (Động) Xin, quyên. ◎Như: “mộ hóa” xin bố thí, “mộ quyên” quyên góp.
3. (Danh) § Thông “mô” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ, như mộ binh mộ lính.
② Xin, như mộ hoá thầy tu đi xin ăn, mộ quyên quyên tiền gạo phát chẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộ, chiêu mộ, tập hợp lại: Chiêu mộ;
② Xin, quyên: Quyên, lạc quyên; Quyên tiền; (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm rộng rãi khắp nơi — Kêu gọi tới.
Từ ghép
chiêu mộ • công mộ • mộ binh • mộ dịch • mộ dịch • mộ duyên • mộ hoá • mộ phu • mộ quyên • tư mộ • ứng mộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典