勘 khám →Tra cách viết của 勘 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
trực giác, intuition
勘 khám [Chinese font] 勘 →Tra cách viết của 勘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
khám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. so sánh
2. tra hỏi phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.
Từ điển Thiều Chửu
① So sánh, định lại, như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校勘.
② Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審勘 xét lại cho tường tình tự trong án.
Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại;
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.
Từ ghép
khám nghiệm 勘驗 • khám ngộ 勘誤 • khám ngộ 勘误 • khám phá 勘破 • khám sát 勘察 • khám thám 勘探 • khám trắc 勘测 • khám trắc 勘測
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典