勇 dũng →Tra cách viết của 勇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ユウ、いさ-む
Ý nghĩa:
dũng cảm, courage
勇 dũng [Chinese font] 勇 →Tra cách viết của 勇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
dũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dũng mãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” 勇氣 sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫.
② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, gan dạ: 越戰越勇 Càng đánh càng anh dũng;
② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm;
③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.
Từ ghép
cấp lưu dũng thoái 急流勇退 • cổ dũng 賈勇 • dũng cảm 勇敢 • dũng khí 勇气 • dũng khí 勇氣 • dũng lực 勇力 • dũng lược 勇略 • dũng quyết 勇決 • dũng sĩ 勇士 • dũng tướng 勇將 • hùng dũng 雄勇 • kiểu dũng 蹻勇 • nghĩa dũng 義勇 • nhân dũng 仁勇 • quyền dũng 拳勇 • trí dũng 智勇 • trung dũng 忠勇 • vũ dũng 武勇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典