勃 bột →Tra cách viết của 勃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ボツ
Ý nghĩa:
bùng nổ, rise
勃 bột [Chinese font] 勃 →Tra cách viết của 勃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
bột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đột nhiên
2. bừng bừng, ùn ùn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” 懟.
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông 悖.
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” 渤海.
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như 孛.
13. (Danh) Họ “Bột”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thốt nhiên, như bột nhiên động 勃然動 thốt nhiên động.
② Bừng bừng, như sắc bột như dã 色勃如也 sắc mặt bừng bừng, tả cái sắc mặt thay đổi.
③ Ùn, tả cái vẻ thịnh vượng, như bồng bột 篷勃 lên ùn ùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng nhiên, đột ngột: 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát;
② Bừng bừng, ùn ùn: 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng; 蓬勃 Lên ùn ùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình — Mạnh mẽ.
Từ ghép
bào bột 咆勃 • bật bột 苾勃 • bồng bồng bột bột 蓬蓬勃勃 • bồng bột 篷勃 • bồng bột 蓬勃 • bột bột 勃勃 • bột hề 勃豀 • bột hưng 勃興 • bột nhiên 勃然 • bột nhiên đại nộ 勃然大怒 • bột phát 勃发 • bột phát 勃發 • bột tốt 勃窣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典