Kanji Version 13
logo

  

  

kính [Chinese font]   →Tra cách viết của 勁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
kình
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sức mạnh
2. cứng
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứng mạnh: Binh mạnh; Cỏ cứng. Xem [jìn].
Từ ghép
cương kình • cường kình

kính
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” binh mạnh, “kính thảo” cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” có sức mạnh, “dụng kính” dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng, mạnh. Như kính binh binh mạnh, kính thảo cỏ cứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh: Cánh tay anh ấy rất khỏe; Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem [jìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng rắn — Sức lực — Đẹp — Ta quen đọc Kình.
Từ ghép
bất đối kính • một kính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典