努 nỗ →Tra cách viết của 努 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ド、つと-める
Ý nghĩa:
làm việc nỗ lực, toil
努 nỗ [Chinese font] 努 →Tra cách viết của 努 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
nỗ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng, cố sức. ◎Như: “nỗ lực” 努力 gắng sức. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” 太平宜努力, 萬古此江山 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” 努嘴 bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” 努著眼睛 trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” 賈母道: 這也夠了, 且別貪力, 仔細努傷著 (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” 努.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng, như nỗ lực 努力 gắng sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: 努力向前跑 Cố hết sức chạy;
② Lồi 眼睛努出來了 Mắt lồi, lòi mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức.
Từ ghép
nỗ lực 努力 • nỗ mục 努目
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典